The X

2 tệp sử dụng phần mở rộng SEED

.SEED

Linux Preseed File

Phân loại:tệp thực thi
Cài tập tin nằm trong phần mềm Linux OS, như một CD phần cài đặt của Ubbe Linux;lưu theo một định dạng văn bản với bốn trường trên mỗi dòng;mỗi dòng chứa tên của chương trình cần chạy lệnh, và tên, kiểu và giá trị của biến.

sự miêu tả:

Common preseed filenames include "ubuntu.seed" and "cli.seed."

SEED (Linux Preseed File) phần mềm liên quan:

Mac

1phần mềm

发送 E8742 至公众号 IT小技巧 查看软件名称。
.SEED

SEED Data File

Phân loại:tập tin dữ liệu
Một tập tin Senate là một tập tin dữ liệu lưu trong tiêu chuẩn để trao đổi các dữ liệu động đất (Thấy được) một định dạng dữ liệu phổ biến được dùng trong lĩnh vực địa chấn.Nó chứa các giá trị chuỗi thời gian, siêu dữ liệu nhạc cụ, hoặc cả hai.Các giá trị chuỗi thời gian là một tập hợp các khoảng thời gian sóng được ghi lại bởi một công cụ địa chấn.Bộ siêu dữ liệu nội bộ bao gồm dữ liệu phản ứng dụng và địa điểm vật lý của trạm (nơi các công cụ đã ở khi dữ liệu được ghi nhận).

sự miêu tả:

SEED files are generated by seismological instruments used to monitor seismic movements in the earth. The SEED format is maintained by the Federation of Digital Seismograph Networks (FDSN). SEED files that contain time series values and metadata are separated into two parts. The part containing the time series values is known as the "miniSEED." The part containing metadata is known as the "Dataless SEED." If a SEED file only contains time series values, it is called a miniSEED file but still has the ".seed" extension. If a SEED file only contains metadata, it is known as a Dataless SEED file but also still has the ".seed" extension. SEED files are typically converted into other data formats for processing. rdseed is a popular program used to open and convert SEED files to other formats.

SEED (SEED Data File) phần mềm liên quan:

Mac

1phần mềm

Linux

1phần mềm

发送 E8743 至公众号 IT小技巧 查看软件名称。