The X

3 tệp sử dụng phần mở rộng SCC

.SCC

Scenarist Closed Caption File

Phân loại:Tệp văn bản
Đóng tập tin ảnh được dùng bởi ScHă ri cũng như các chương trình tạo ra đĩa DVD khác;dùng để mã hóa các dòng đã đóng vào DVDbao gồm thông tin văn bản và thời gian, đồng bộ hoá văn bản với bộ phim.

SCC (Scenarist Closed Caption File) phần mềm liên quan:

Windows

2phần mềm

Linux

1phần mềm

发送 E8577 至公众号 IT小技巧 查看软件名称。
.SCC

ScreenFlow Screen Recording

Phân loại:Tập tin video
Tập tin video được tạo bởi một chương trình ghi âm màn hình nền Mac OS X;lưu đoạn video đã ghi theo dạng độc quyền;có thể gồm cả tiếng ghi âm từ máy tính hay từ thẻ âm thanh của máy tính.

sự miêu tả:

SCC files are used for saving unrendered video before it is exported to the final video format. ScreenFlow supports export formats such as Flash, YouTube, .MOV, iPhone, and others. NOTE: SCC files are actually stored within a .SCREENFLOW file, which is a bundle that includes all files for the screen recording project. They are stored in the /Media/ subdirectory.

SCC (ScreenFlow Screen Recording) phần mềm liên quan:

Linux

1phần mềm

发送 E8576 至公众号 IT小技巧 查看软件名称。
.SCC

SourceSafe Source Code Control File

Phân loại:Tệp nhà phát triển
Tập tin được sử dụng bởi Microsoft Nhìn SourcSafe, một hệ thống điều khiển phiên bản mà bao gồm Nhìn Studio;chứa thông tin điều khiển mã nguồn được dùng để lấy và kí kết các tập tin lập trình;dùng trong ứng dụng để quản lý bản sao địa của các dự án dưới sự giám sát nguồn.

sự miêu tả:

SCC files are never committed to the version control repository. Instead, they are used for communicating with the repository. Example SCC filenames include Mssccprj.scc (plain text file), VSSVer.scc, and VSSVer2.scc.

SCC (SourceSafe Source Code Control File) phần mềm liên quan:

Windows

2phần mềm

发送 E8575 至公众号 IT小技巧 查看软件名称。