The X

2 tệp sử dụng phần mở rộng RMS

.RMS

Java Application Settings File

Phân loại:Tệp cài đặt
Tập tin ưa thích cho ứng dụng Java;lưu các thiết lập và thông tin cấu hình liên quan đến ứng dụng;lưu dữ liệu theo dạng dữ liệu cấu trúc.

sự miêu tả:

RMS files typically have the same filename as the associated Java archive. For example, myprogram.jar may store configuration data in a file named myprogram.rms.

RMS (Java Application Settings File) phần mềm liên quan:

Windows

1phần mềm

Mac

1phần mềm

Linux

1phần mềm

发送 E8199 至公众号 IT小技巧 查看软件名称。
.RMS

Secure Real Media File

Phân loại:Tập tin video
Hệ thống truyền thông bảo mật đảm bảo cho phép một loạt các mô hình truyền thông được mã hóa thành một container bảo mật;tương tự với tập tin tiêu chuẩn thực truyền thông (.RM) nhưng hỗ trợ quản lý quyền số DRM, điều đó ngăn chặn tập tin được chơi trên máy tính hay thiết bị không xác định.

sự miêu tả:

RMS files are created using the Helix DRM Packager, which generates a globally unique identifier (GUID), as well as a key for the secured file.

RMS (Secure Real Media File) phần mềm liên quan:

Windows

1phần mềm

Mac

1phần mềm

Linux

1phần mềm

发送 E8198 至公众号 IT小技巧 查看软件名称。