The X

2 tệp sử dụng phần mở rộng LIST

.LIST

APT List File

Phân loại:tập tin dữ liệu
FIle do APT tạo ra, một công cụ gói đồ cao được dùng để quản lý ứng dụng;sở hữu một danh sách các nguồn hàng mà phần mềm có thể tải về;chứa thông tin chi tiết về kiểu kho lưu chỉ ra liệu nó chứa gói tin nhị phân hay mã nguồn.

sự miêu tả:

Bộ lọc thường theo định dạng này: debhttp://host/debian phân khu 1 phân khu 2 Languagehttp://host/debian phân khu 1 phân khu 2 Từ đầu tiên của mỗi dòng để ý kiểu lưu trữ: Deb có nghĩa là nó có một gói hàng nhị phân. deb-src nghĩa là nó đang giữ gói hàng nguồn. Chú ý: Công cụ APT được tìm thấy trong hệ thống điều hành của Debian.

LIST (APT List File) phần mềm liên quan:

Mac

1phần mềm

发送 E5166 至公众号 IT小技巧 查看软件名称。
.LIST

JAR Index File

Phân loại:Tệp nhà phát triển
Tập tin siêu dữ liệu thỉnh thoảng được bao gồm như một phần của kho lưu trữ Java (.JAR).lưu trong tập tin JAR/ META- inf và chứa một chỉ mục thông tin về các gói mã gốc cũng trong tập tin JAR;dùng để tăng tốc tiến trình nạp lớp Java khi chương trình chạy;Thường có một danh sách JAR cần được tải về bởi chương trình Java.

sự miêu tả:

Để thêm một tập tin thuộc tính đến một kho lưu trữ Java, bạn có thể sử dụng tùy chọn « i » với lệnh thay đổi.

LIST (JAR Index File) phần mềm liên quan:

Windows

3phần mềm

Mac

3phần mềm

Linux

3phần mềm

发送 E5167 至公众号 IT小技巧 查看软件名称。