The X

2 tệp sử dụng phần mở rộng JPS

.JPS

Akeeba Backup Archive

Phân loại:tập tin sao lưu
sao lưu dạng kho lưu được tạo bởi phần mềm của Akeeba, được dùng để hỗ trợ và bảo vệ các trang web;lưu trữ toàn bộ trang web dự trữ;bao gồm cả cơ sở dữ liệu, văn lệnh phục hồi và các tập tin liên quan khác.

sự miêu tả:

Dạng thức JPEG được thiết kế để tạo các kho lưu trữ các thư mục lớn chỉ bằng mã PHP.JPS tương tự với định dạng.JPEG nhưng lại an to àn hơn.Dạng thức JPEG sẽ chia ra mô tả tập tin và dữ liệu thành các khối 64KW được mã hóa bằng kênh AS-128 trong chế độ CBC.Với lại, định dạng dùng Deflate (ZLib) để nén tất cả các tập tin. Phần mở rộng JPS có thể được dùng cho các kho lưu trữ sao lưu lớn của Akeeba.Nếu việc sao lưu một trang web bị chia thành nhiều tập tin, một tập tin JPEG và tập tin.JPEG sẽ được tạo với tập tin JPEG được tạo thành tập tin cuối cùng trong bộ đa phần.

JPS (Akeeba Backup Archive) phần mềm liên quan:

Windows

1phần mềm

Mac

1phần mềm

Linux

1phần mềm

发送 E4838 至公众号 IT小技巧 查看软件名称。
.JPS

Stereo JPEG Image

Phân loại:tệp hình ảnh raster
Một tập tin JPEG là một ảnh hưởng theo thiết lập thư viện JPEG được dùng để tạo tác dụng 3D từ ảnh chụp 2D.Nó chứa hai ảnh tĩnh, một cho mắt trái và một cho mắt phải được mã hóa như hai ảnh cạnh nhau trong một tập tin JPEG.

sự miêu tả:

Ảnh Stereo chứa hai bản sao của cùng một ảnh, mỗi bản với những biến đổi nhỏ, hoặc một cái nhìn từ một góc khác.Một bộ xem có thể thấy hiệu ứng 3D từ ảnh 2D khi xem ảnh theo một trong ba cách: Mắt chéo: Bộ xem ảnh tĩnh bên cạnh nhau qua một cái nhìn chữ "mắt chéo" Xem Anahại: Hai hình ảnh được vẽ trên nhau và bộ xem đeo kính 3D. Vẽ 3D: Một chương trình vẽ ảnh 2D thành ảnh 3D hiện ra. File JPS có thể được lưu bằng máy quay âm thanh, có hai hay nhiều kính.

JPS (Stereo JPEG Image) phần mềm liên quan:

Windows

7phần mềm

Mac

3phần mềm

Linux

3phần mềm

Web

1phần mềm

发送 E4837 至公众号 IT小技巧 查看软件名称。